建仓、平仓、持仓及头寸的定义

Đọc: 50954 2019-08-30 12:07:42

在外汇交易中,无论是买还是卖,凡是新建头寸都叫开仓。交易者建仓之后手中就持有头寸,这就叫持仓。而平仓是指交易者了结持仓的交易行为,了结的方式是针对持仓方向作相反的对冲买卖。

建仓是什么意思?

建仓也叫开仓,一般分为建仓买入和建仓卖出两种操作方式。建仓买入:看涨行情做多头,也就是交易时买入多单;建仓卖出:看跌行情做空头,即交易时买入空单。因此不管是做多还是做空,对于合约买卖就被叫做建仓。

持仓是什么意思?

交易者不管是做空还是做多,在建仓之后尚没有平仓的合约,叫未平仓合约或者未平仓头寸,也叫持仓。

平仓是什么意思?

平仓是指投资者买入或者卖出与其所持合约的品种及数量相同但交易方向相反的合约,以了结合约交易的行为。这种买入已卖出合约,或卖出已买入合约的行为就叫平仓。

对应建仓的类型平仓也有两种方式:即建仓买入的合约需平仓卖出了结,也称多头平仓;建仓卖出的合约需平仓买入了结,也称空头平仓。平仓可能造成盈利或亏损。

6 lý do để mở tài khoản

Hỗ trợ trực tuyến chuyên nghiệp đa ngôn ngữ 24x7

Quy trình rút tiền cực nhanh, cực tiện

Tiền ảo không giới hạn cho tài khoản demo

Được công nhận trên toàn cầu

Thông tin bảng giá thị trường theo thời gian thực

Phân tích thị trường chuyên nghiệp

6 lý do để mở tài khoản

Hỗ trợ trực tuyến chuyên nghiệp đa ngôn ngữ 24x7

Quy trình rút tiền cực nhanh, cực tiện

Tiền ảo không giới hạn cho tài khoản demo

Được công nhận trên toàn cầu

Thông tin bảng giá thị trường theo thời gian thực

Phân tích thị trường chuyên nghiệp